Tấm sợi thủy tinh phủ Epoxy 3242 (G11 cường độ cao)
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
Sản phẩm này được làm bằng vải sợi thủy tinh không kiềm của thợ điện làm vật liệu lót, với nhựa epoxy TG cao làm chất kết dính thông qua quá trình ép nóng nhiều lớp dưới nhiệt độ 155 độ. Nó có độ bền cơ học cao ở nhiệt độ bình thường, vẫn có độ bền cơ học mạnh, tính chất điện tốt trong môi trường khô và ướt, có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt và dầu máy biến áp. Nó thuộc vật liệu cách nhiệt chịu nhiệt cấp F.Dữ liệu kỹ thuật tương tự như G11, nhưng độ bền cơ học được cải thiện.
Tuân thủ các tiêu chuẩn
Theo GB/T 1303.4-2009, vật liệu cách điện bằng nhựa nhiệt rắn công nghiệp - Phần 4: vật liệu cách điện bằng nhựa epoxy, IEC 60893-3-2-2011, vật liệu cách điện - vật liệu cách điện bằng nhựa nhiệt rắn công nghiệp - Phần 3-2 của thông số kỹ thuật vật liệu riêng lẻ EPGC203.
Ứng dụng
Áp dụng cho tất cả các loại động cơ, điện, điện tử và các lĩnh vực khác, được sử dụng rộng rãi trong động cơ, thiết bị điện như các bộ phận kết cấu cách điện, thiết bị đóng cắt điện áp cao, công tắc điện áp cao (như vật liệu cách điện stato động cơ ở cả hai đầu, tấm đầu rôto, mặt bích rôto, nêm khe, tấm đấu dây, v.v.).
Hình ảnh sản phẩm






Ngày kỹ thuật chính (Nhấp vào đây để tải xuống báo cáo thử nghiệm của bên thứ ba)
Mục | Tài sản | Đơn vị | Giá trị chuẩn | Giá trị điển hình | Phương pháp thử nghiệm |
1 | Độ bền uốn vuông góc với các lớp | MPa | ≥380 | 639 | Tiêu chuẩn GB/T 1303.2 |
2 | Độ bền uốn vuông góc với các lớp | MPa | ≥190 | 432 | |
3 | Độ bền kéo | MPa | ≥300 | 460 | |
4 | Độ bền va đập Charpy song song với các lớp ghép (Có khía) | kJ/m2 | ≥33 | 105 | |
5 | Độ bền điện vuông góc với các lớp phủ (ở 90℃±2℃ trong dầu), độ dày 1mm | kV/mm | ≥14,2 | 21,9 | |
6 | Điện áp đánh thủng song song với các lớp phân lớp (ở 90℃±2℃ trong dầu) | kV | ≥35 | ≥100 | |
7 | Độ bền cách điện (sau 24 giờ ngâm trong nước) | MΩ | ≥5.0×104 | 8.0×108 | |
8 | Độ điện môi tương đối (50Hz) | - | ≤5,5 | 4,87 | |
9 | Thấm nước, dày 3mm | mg | ≤22 | 17 | |
10 | Chỉ số theo dõi so sánh (CTI) | _ | _ | CTI600 | |
11 | Tỉ trọng | g/cm3 | 1,80~2,0 | 1,85 | |
12 | Độ bám dính | N | _ | 8053 | |
13 | TG (DSC) | ℃ | _ | 175℃ |
Câu hỏi thường gặp
Câu hỏi 1: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
Chúng tôi là nhà sản xuất hàng đầu về vật liệu cách điện composite, chúng tôi đã tham gia sản xuất vật liệu composite cứng nhiệt rắn từ năm 2003. Công suất của chúng tôi là 6000 TẤN/năm.
Câu hỏi 2: Mẫu
Mẫu miễn phí, bạn chỉ cần trả phí vận chuyển.
Câu hỏi 3: Làm thế nào để đảm bảo chất lượng sản xuất hàng loạt?
Về hình thức, kích thước và độ dày: chúng tôi sẽ kiểm tra toàn bộ trước khi đóng gói.
Về chất lượng hiệu suất: Chúng tôi sử dụng công thức cố định và sẽ kiểm tra lấy mẫu thường xuyên, chúng tôi có thể cung cấp báo cáo kiểm tra sản phẩm trước khi giao hàng.
Q4: Thời gian giao hàng
Tùy thuộc vào số lượng đặt hàng. Nói chung, thời gian giao hàng sẽ là 15-20 ngày.
Câu 5: Gói
Chúng tôi sẽ sử dụng giấy thủ công chuyên nghiệp để đóng gói trên pallet gỗ dán. Nếu bạn có yêu cầu đóng gói đặc biệt, chúng tôi sẽ đóng gói theo nhu cầu của bạn.
Câu 6: Thanh toán
TT, 30% T/T trả trước, số dư trước khi giao hàng. Chúng tôi cũng chấp nhận L/C.