Tấm phủ sợi thủy tinh Epoxy 3242
Mô tả sản phẩm
Sản phẩm này là sản phẩm nhiều lớp được làm bằng vải thủy tinh không kiềm dùng cho mục đích điện đã qua xử lý hóa học làm vật liệu lót, bằng cách ép nóng với nhựa epoxy làm chất kết dính. Sản phẩm có độ bền cơ học cao ở nhiệt độ cao, có độ ổn định điện tốt ở độ ẩm cao. Độ ổn định nhiệt đạt cấp độ F, phù hợp với mọi loại động cơ, thiết bị điện, điện tử và các lĩnh vực khác.
Đặc trưng
1. Độ ổn định điện tốt trong điều kiện độ ẩm cao;
2. Độ bền cơ học cao ở nhiệt độ cao;
3. Chống ẩm;
4. Khả năng chịu nhiệt;
5. Khả năng chịu nhiệt: Cấp F

Tuân thủ các tiêu chuẩn
Theo tiêu chuẩn GB/T 1303.4-2009, vật liệu ép cứng công nghiệp bằng nhựa nhiệt rắn điện - Phần 4: vật liệu ép cứng bằng nhựa epoxy.
Ngoại quan: bề mặt phải phẳng, không có bọt khí, vết lõm và nếp nhăn, nhưng được phép có các khuyết tật khác không ảnh hưởng đến việc sử dụng, chẳng hạn như: vết xước, vết lõm, vết bẩn và một vài đốm. Cạnh phải được cắt gọn gàng và mặt cuối không bị tách lớp và nứt.
Ứng dụng
Thích hợp cho tất cả các loại động cơ, thiết bị điện, điện tử và các lĩnh vực khác.
Chỉ số hiệu suất chính
KHÔNG. | MỤC | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ CHỈ SỐ | ||
1 | Tỉ trọng | g/cm³ | 1,8-2,0 | ||
2 | Tỷ lệ hấp thụ nước | % | ≤0,5 | ||
3 | Độ bền uốn theo chiều dọc | Bình thường | MPa | ≥340 | |
155±2℃ | ≥170 | ||||
4 | Sức nén | Thẳng đứng | MPa | ≥300 | |
Song song | ≥200 | ||||
5 | Độ bền va đập (loại charpy-gap) | Chiều dài không có khoảng hở | KJ/m² | ≥147 | |
Ngang không có khoảng cách | ≥98 | ||||
6 | Sức mạnh liên kết | N | ≥6800 | ||
7 | Độ bền kéo | Chiều dài | MPa | ≥280 | |
Nằm ngang | ≥200 | ||||
8 | Sức mạnh điện theo chiều dọc (trong dầu 90℃±2℃) | 1mm | KV/mm | ≥14,2 | |
2mm | ≥11,8 | ||||
3mm | ≥10,2 | ||||
9 | Điện áp đánh thủng song song (1 phút trong dầu 90℃±2℃) | KV | ≥35 | ||
10 | Hệ số tản điện môi (50Hz) | - | ≤0,04 | ||
11 | Điện trở cách điện song song | Bình thường | Ω | ≥1,0×1012 | |
Sau khi ngâm trong 24 giờ | ≥1,0×1010 |