TẤM THỦY TINH POLYESTER KHÔNG BÃO HOÀ GPO-3 (UPGM203)
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
UPGM203/GPO-3 là vật liệu tấm polyester nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh. GPO-3 bền, cứng, ổn định về kích thước và chống va đập. Vật liệu này cũng có các đặc tính điện tuyệt vời bao gồm khả năng chống cháy, hồ quang và chống đường ray. Nó được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng cách điện
Tuân thủ các tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn IEC 60893-3-5:2003
Ứng dụng
Công dụng phổ biến nhất của nó là hỗ trợ và cách ly điện cho thiết bị phân phối điện và nguồn điện. Các ứng dụng của GPO-3 bao gồm giá đỡ thanh cái và bảng lắp và bộ cách điện cho thiết bị điện áp cao.
Hình ảnh sản phẩm






Ngày kỹ thuật chính (Nhấp vào đây để tải xuống báo cáo thử nghiệm của bên thứ ba)
Mục | MỤC KIỂM TRA | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | GIÁ TRỊ CHUẨN | KẾT QUẢ KIỂM TRA |
1 | Độ bền uốn vuông góc với các lớp E-1/130: Dưới 130±2℃ | MPa | ISO178 | ≥130 | 205 |
2 | Độ bền va đập song song với lớp phủ (Izod,khía) | kJ/m2 | Tiêu chuẩn ISO180 | ≥35 | 56 |
3 | Độ bền điện vuông góc với lớp phủ (trong dầu, 90±2℃), độ dày 2 mm | kV/mm | Tiêu chuẩn IEC 60243 | ≥10,5 | 12,5 |
4 | Độ bền điện tầng thẳng đứng (dầu 90±2°C), độ dày tấm 2 mm | ||||
5
| Điện áp đánh thủng song song với các lớp (trong dầu, 90±2℃) | kV | Tiêu chuẩn IEC 60243 | ≥35 | 80 |
6 | Độ hút nước (dày 4 mm) | mg | Tiêu chuẩn ISO62 | ≤63 | 31 |
7 | Độ bền cách điện sau 24 giờ ngâm trong nước, D-24/23 | MΩ | Tiêu chuẩn IEC 60167 | ≥5.0×102 | 6,5×105 |
8 | Chỉ số theo dõi so sánh (CTI) | V | Tiêu chuẩn IEC 60112 | ≥500 | 600 |
9 | Chống theo dõi và xói mòn | Lớp học | Tiêu chuẩn IEC 60587 | 1B 2.5 | Vượt qua |
10 | Tỉ trọng | g/cm3 | Tiêu chuẩn ISO1183 | 1,70-1,90 | 1,86 |
11 | Tính dễ cháy | Lớp học | Tiêu chuẩn IEC 60695 | V0 | V0 |
12 | Cường độ nén vuông góc với các lớp | MPa | Tiêu chuẩn ISO604 |
| 300 |
13 | Độ bền kéo | MPa | Tiêu chuẩn ISO527 |
| 85 |
14 | Điện trở hồ quang | s | Tiêu chuẩn IEC 61621 |
| 180 |
15 | Độ bền nhiệt | TI | Tiêu chuẩn IEC 60216 |
| 130 |
Câu hỏi thường gặp
Câu hỏi 1: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
Chúng tôi là nhà sản xuất hàng đầu về vật liệu cách điện composite, chúng tôi đã tham gia sản xuất vật liệu composite cứng nhiệt rắn từ năm 2003. Công suất của chúng tôi là 6000 TẤN/năm.
Câu hỏi 2: Mẫu
Mẫu miễn phí, bạn chỉ cần trả phí vận chuyển.
Câu hỏi 3: Làm thế nào để đảm bảo chất lượng sản xuất hàng loạt?
Về hình thức, kích thước và độ dày: chúng tôi sẽ kiểm tra toàn bộ trước khi đóng gói.
Về chất lượng hiệu suất: Chúng tôi sử dụng công thức cố định và sẽ kiểm tra lấy mẫu thường xuyên, chúng tôi có thể cung cấp báo cáo kiểm tra sản phẩm trước khi giao hàng.
Q4: Thời gian giao hàng
Tùy thuộc vào số lượng đặt hàng. Nói chung, thời gian giao hàng sẽ là 15-20 ngày.
Câu 5: Gói
Chúng tôi sẽ sử dụng giấy thủ công chuyên nghiệp để đóng gói trên pallet gỗ dán. Nếu bạn có yêu cầu đóng gói đặc biệt, chúng tôi sẽ đóng gói theo nhu cầu của bạn.
Câu 6: Thanh toán
TT, 30% T/T trả trước, số dư trước khi giao hàng. Chúng tôi cũng chấp nhận L/C.