Các sản phẩm

Tấm kính Epoxy chịu nhiệt loại H màu xanh lá cây nhạt Epgc308/3250 cho thiết bị nhiệt

Mô tả ngắn gọn:

Dịch vụ tùy chỉnh
Chúng tôi chuyên phát triển và sản xuất nhiều loại tấm cách nhiệt sợi thủy tinh phủ epoxy trong hơn 20 năm. Sản phẩm của chúng tôi được nhiều công ty nổi tiếng trong ngành xác nhận và sử dụng, và chúng tôi có uy tín rất tốt. Hiệu suất, màu sắc và độ hoàn thiện của tấm có thể được điều chỉnh theo ứng dụng sản phẩm của khách hàng và chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ gia công CNC


  • Độ dày:0,2mm-100mm
  • Kích thước:970*1970mm 970*1200mm 1020*2020mm,1020*1220mm
  • Màu sắc:Xanh nhạt
  • Tùy chỉnh:Xử lý dựa trên bản vẽ
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả sản phẩm

    Sản phẩm này là sản phẩm nhiều lớp được làm bằng vải thủy tinh không kiềm dùng cho mục đích điện đã qua xử lý hóa học làm vật liệu lót, bằng cách ép nóng với nhựa epoxy Tg cao làm chất kết dính. Sản phẩm có độ bền cơ học cao ở nhiệt độ cao, có độ ổn định điện tốt ở độ ẩm cao. Độ ổn định nhiệt đạt cấp độ F, phù hợp với mọi loại động cơ, thiết bị điện, điện tử và các lĩnh vực khác.

    Đặc trưng

    1. Độ ổn định điện tốt trong điều kiện độ ẩm cao;
    2. Độ bền cơ học cao dưới nhiệt độ cao,
    tỷ lệ duy trì độ bền cơ học ≥50% ở nhiệt độ dưới 180℃;
    3. Chống ẩm;
    4. Khả năng chịu nhiệt;
    5. Khả năng chịu nhiệt: Cấp H

    Tấm vải sợi thủy tinh Epoxy Epgc308/G11 từ Trung Quốc

    Chỉ số hiệu suất chính

    Theo tiêu chuẩn GB/T 1303.4-2009, vật liệu ép cứng công nghiệp bằng nhựa nhiệt rắn điện - Phần 4: vật liệu ép cứng bằng nhựa epoxy.

    Ngoại quan: bề mặt phải phẳng, không có bọt khí, vết lõm và nếp nhăn, nhưng được phép có các khuyết tật khác không ảnh hưởng đến việc sử dụng, chẳng hạn như: vết xước, vết lõm, vết bẩn và một vài đốm. Cạnh phải được cắt gọn gàng và mặt cuối không bị tách lớp và nứt.

    Ứng dụng

    Thích hợp cho tất cả các loại động cơ, thiết bị điện, điện tử và các lĩnh vực khác.

    Chỉ số hiệu suất chính

    KHÔNG. MỤC ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ CHỈ SỐ
    1 Tỉ trọng g/cm³ 1,8-2,0
    2 Tỷ lệ hấp thụ nước % ≤0,5
    3 Độ bền uốn theo chiều dọc Bình thường Chiều dài MPa ≥450
    Nằm ngang ≥380
    180±5℃ Chiều dài ≥250
    Nằm ngang ≥190
    4 Sức mạnh tác động (loại charpy) Không có khoảng cách Chiều dài KJ/m² ≥180
    Nằm ngang ≥137
    5 Sức nén Chiều dài MPa ≥500
    Nằm ngang ≥250
    6 Độ bền kéo Chiều dài MPa ≥320
    Nằm ngang ≥300
    7 Sức mạnh điện theo chiều dọc
    (trong dầu 90℃±2℃)
    1mm KV/mm ≥17,0
    2mm ≥14,9
    3mm ≥13,8
    8 Điện áp đánh thủng song song (1 phút trong dầu 90℃±2℃) KV ≥40
    9 Hệ số tản điện môi (50Hz) - ≤0,04
    10 Điện trở cách điện song song Bình thường Ω ≥1,0×1012
    Sau khi ngâm trong 24 giờ ≥1,0×1010

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan