Các sản phẩm

TẤM THỦY TINH POLYESTER KHÔNG BÃO HOÀ UPGM205 (GPO-5)

Mô tả ngắn gọn:

Tổng quan về thông số kỹ thuật

Tên

TẤM THỦY TINH POLYESTER KHÔNG BÃO HOÀ UPGM205 (GPO-5)

Vật liệu cơ bản

POLYESTER KHÔNG BÃO HOÀ + Thảm thủy tinh

Màu sắc

Trắng, đỏ, v.v.

Độ dày

0,3mm – 50mm

Kích thước

Kích thước thông thường là 1010x2010mm,1250x2500mm;
Kích thước đặc biệt, chúng tôi có thể sản xuất và cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Tỉ trọng

1,86g/cm3

Chỉ số nhiệt độ

180℃

Bảng dữ liệu kỹ thuật

Nhấp vào đây để tải xuống


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm

UPGM205/GPO-5 là vật liệu tấm polyester nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh. UPGM205/GPO-5 có tính chất cơ học rất tốt ở nhiệt độ môi trường. Tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ cao. Vật liệu này cũng có tính chất điện tuyệt vời bao gồm khả năng bắt lửa thấp, khả năng chống hồ quang và khả năng chống đường ray.

Tuân thủ các tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn IEC 60893-3-5:2003

Ứng dụng

Các ứng dụng phổ biến nhất của nó bao gồm máy biến áp kéo, các thành phần máy biến áp điện chứa dầu như khối bậc, khối đỡ lõi và cuộn dây cùng với khối đỡ cuộn dây rôto máy phát điện và khối đỡ cuộn dây cuối.

Hình ảnh sản phẩm

ngày
b
c
nếu
g
và

Ngày kỹ thuật chính (Nhấp vào đây để tải xuống báo cáo thử nghiệm của bên thứ ba)

Mục

MỤC KIỂM TRA

ĐƠN VỊ

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA

GIÁ TRỊ CHUẨN

KẾT QUẢ KIỂM TRA

1

Độ bền uốn vuông góc với các lớp
A: Trong điều kiện bình thường
E-1/150: Dưới 150±5℃

MPa

ISO178

≥250
≥125

281
186

2

Độ bền va đập song song với các lớp ghép (charpy)

kJ/m2

Tiêu chuẩn ISO179

≥50

71

3

Độ bền điện môi vuông góc với các lớp (trong dầu 90±2℃), độ dày 2,0mm

kV/mm

IEC60243

≥10,5

13,5

4

Điện áp đánh thủng song song với các lớp phân lớp (trong dầu 90±2℃)

kV

IEC60243

≥35

85

5

 

Độ hút nước dày 2.0mm

mg

ISO62

≤47

20

6

Độ bền cách điện Ngâm trong nước, D-24/23

Ω

IEC60167

≥5.0 × 108

5,5 × 1011

7

Tính dễ cháy

Lớp học

IEC60695

FV0

FV0

8

Chỉ số theo dõi sức đề kháng

V

IEC60112

≥500

600

9

Sức nén

MPa

ISO604

422

10

Độ bền kéo

MPa

ISO527

253

11

Tỉ trọng

g/cm3

Tiêu chuẩn ISO1183

1,86

12

Chỉ số nhiệt độ

IEC60216

188

Câu hỏi thường gặp

Câu hỏi 1: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?

Chúng tôi là nhà sản xuất hàng đầu về vật liệu cách điện composite, chúng tôi đã tham gia sản xuất vật liệu composite cứng nhiệt rắn từ năm 2003. Công suất của chúng tôi là 6000 TẤN/năm.

Câu hỏi 2: Mẫu

Mẫu miễn phí, bạn chỉ cần trả phí vận chuyển.

Câu hỏi 3: Làm thế nào để đảm bảo chất lượng sản xuất hàng loạt?

Về hình thức, kích thước và độ dày: chúng tôi sẽ kiểm tra toàn bộ trước khi đóng gói.

Về chất lượng hiệu suất: Chúng tôi sử dụng công thức cố định và sẽ kiểm tra lấy mẫu thường xuyên, chúng tôi có thể cung cấp báo cáo kiểm tra sản phẩm trước khi giao hàng.

Q4: Thời gian giao hàng

Tùy thuộc vào số lượng đặt hàng. Nói chung, thời gian giao hàng sẽ là 15-20 ngày.

Câu 5: Gói

Chúng tôi sẽ sử dụng giấy thủ công chuyên nghiệp để đóng gói trên pallet gỗ dán. Nếu bạn có yêu cầu đóng gói đặc biệt, chúng tôi sẽ đóng gói theo nhu cầu của bạn.

Câu 6: Thanh toán

TT, 30% T/T trả trước, số dư trước khi giao hàng. Chúng tôi cũng chấp nhận L/C.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan