Các sản phẩm

Vật liệu cách nhiệt G11 Epgc203 màu vàng/tấm gia cố sợi thủy tinh g11

Mô tả ngắn:

Dịch vụ tùy chỉnh
Chúng tôi chuyên nghiệp trong việc phát triển và sản xuất các loại tấm cách nhiệt nhiều lớp bằng sợi thủy tinh epoxy trong hơn 20 năm, Hiệu suất, màu sắc và độ hoàn thiện của tấm có thể được điều chỉnh theo ứng dụng sản phẩm của khách hàng và chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ gia công CNC


  • độ dày:0,1mm-200mm
  • Kích thước:1020*1220mm 1220*2040mm 1220*2440mm
  • Màu sắc:Màu vàng
  • Vật liệu:Vải thủy tinh không chứa Epoxy, kiềm
  • Nhiệt kế thủy tinh:155 độ
  • Tỉ trọng:1,8-2,1g/cm3
  • Vật mẫu:Miễn phí
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả Sản phẩm

    Sản phẩm này được làm bằng vải sợi thủy tinh không kiềm của thợ điện làm vật liệu lót, với nhựa epoxy TG cao làm chất kết dính thông qua ép nóng ép dưới nhiệt độ 155 độ. Nó có độ bền cơ học cao ở nhiệt độ bình thường, vẫn có độ bền cơ học mạnh, tốt đặc tính điện trong môi trường khô và ẩm ướt, có thể được sử dụng trong môi trường ẩm ướt và dầu biến áp. Nó thuộc loại vật liệu cách nhiệt chịu nhiệt loại F. Dữ liệu kỹ thuật tương tự như FR5, nhưng không phải là chất chống cháy.

    Tuân thủ các tiêu chuẩn

    Phù hợp với GB/T 1303.4-2009 tấm nhựa cứng công nghiệp nhựa nhiệt rắn - Phần 4: tấm nhựa cứng epoxy, vật liệu cách điện IEC 60893-3-2-2011 - tấm nhựa cứng công nghiệp nhựa nhiệt rắn điện - Phần 3-2 của vật liệu riêng lẻ đặc điểm kỹ thuật EPGC203.

    Đặc trưng

    1. Độ ổn định điện cao dưới độ ẩm cao;
    2. Tính chất cơ học tuyệt vời;
    3. Độ bền cơ học cao dưới nhiệt độ cao;
    4. Chống ẩm cao;
    5. Khả năng chịu nhiệt cao;
    6. Khả năng chịu nhiệt độ: Cấp F

    https://www.xx-insulation.com/epgc203g11-epoxy-glass-cloth-laminated-board-product/

    Ứng dụng

    Áp dụng cho tất cả các loại động cơ, điện, điện tử và các lĩnh vực khác, được sử dụng rộng rãi trong động cơ, thiết bị điện như các bộ phận kết cấu cách điện, thiết bị đóng cắt điện áp cao, công tắc điện áp cao (chẳng hạn như vật liệu cách điện stato động cơ ở cả hai đầu, tấm mặt bích rôto , nêm khe, tấm nối dây, v.v.).

    Chỉ số hiệu suất chính

    KHÔNG. MỤC ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ CHỈ SỐ
    1 Tỉ trọng g/cm³ 1,8-2,0
    2 Tỷ lệ hấp thụ nước % .50,5
    3 Độ bền uốn dọc Bình thường MPa ≥380
    155±2oC ≥190
    4 Cường độ nén Thẳng đứng MPa ≥300
    Song song ≥200
    5 Độ bền va đập (loại charpy) Suốt chiều dài không có khoảng cách KJ/m2 ≥147
    6 Độ bền liên kết N ≥6800
    7 Sức căng Chiều dài MPa ≥300
    Nằm ngang ≥240
    8 Cường độ điện dọc
    (trong dầu ở nhiệt độ 90°C±2°C)
    1mm KV/mm ≥14,2
    2 mm ≥11,8
    3mm ≥10,2
    9 Điện áp đánh thủng song song (1 phút trong dầu 90oC±2oC) KV ≥40
    10 Hệ số tản điện môi(50Hz) - .00,04
    11 Vật liệu chống điện Bình thường Ω ≥1,0×1012
    Sau khi ngâm 24h ≥1,0×1010

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự